Đọc nhanh: 手压式灭火器 (thủ áp thức diệt hoả khí). Ý nghĩa là: Thiết bị dập lửa dùng tay ép.
手压式灭火器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị dập lửa dùng tay ép
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手压式灭火器
- 变压器 的 功用 就是 把 电力 从 一种 电压 改变 为加 一种 电压
- Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 你 先 把 火头 压一压 , 别着急
- anh nên nén giận, đừng gấp.
- 灭火器
- bình chữa lửa.
- 压不住 心头 的 怒火
- không kìm được cơn tức giận trong lòng.
- 他 不 小心 踩 灭 了 篝火
- Anh ấy vô tình dẫm tắt lửa trại.
- 一股 潮湿 的 烟 熄灭 了 火苗
- Một làn khói ẩm dập tắt ngọn lửa.
- 这种 灭火器 的 开关 能 自动 开启
- Công tắc của bình chữa cháy này có thể tự động tắt mở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
器›
式›
手›
火›
灭›