Đọc nhanh: 手工作坊 (thủ công tá phường). Ý nghĩa là: công trường thủ công.
✪ 1. công trường thủ công
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手工作坊
- 工作 时 , 少玩 手机
- Khi làm việc đừng nghịch điện thoại.
- 他 的 手臂 工作 非常 出色
- Trợ lý của anh ấy làm việc rất xuất sắc.
- 她 决定 着手 进行 工作
- Cô ấy quyết định bắt đầu công việc.
- 工作 多得 措手不及 !
- Việc nhiều quá, không kịp làm!
- 必须 做好 防洪 准备 工作 , 以免 雨季 到来 时 措手不及
- cần phải làm tốt công tác chuẩn bị chống lụt, kẻo mùa mưa đến thì trở tay không kịp.
- 在 疫情 的 影响 下 , 我 工作 也 没 了 , 现在 手头 有点 紧
- Dưới ảnh hưởng của dịch bệnh, công việc cũng mất, giờ tôi hơi kẹt tiền.
- 在 前台 办理 入住 酒店 登记手续 时 , 工作人员 会为 您 提供 房卡
- Khi làm thủ tục đăng ký khách sạn tại quầy lễ tân, nhân viên sẽ cung cấp thẻ phòng cho bạn.
- 作为 工艺师 , 他 专注 于 手工 制作 和 雕刻 艺术
- Là một nghệ nhân, anh ấy chuyên làm thủ công và nghệ thuật chạm khắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
坊›
工›
手›