手字 shǒu zì
volume volume

Từ hán việt: 【thủ tự】

Đọc nhanh: 手字 (thủ tự). Ý nghĩa là: Chữ chép tay. ◇Lưu Quân Tích 劉君錫: Hiếu Tiên; giá cá thị nhĩ đích thủ tự ma? 孝先; 這個是你的手字麼? (Lai sanh trái 來生債; Tiết tử 楔子)..

Ý Nghĩa của "手字" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

手字 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Chữ chép tay. ◇Lưu Quân Tích 劉君錫: Hiếu Tiên; giá cá thị nhĩ đích thủ tự ma? 孝先; 這個是你的手字麼? (Lai sanh trái 來生債; Tiết tử 楔子).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手字

  • volume volume

    - 拼音字母 pīnyīnzìmǔ yǒu 手写体 shǒuxiětǐ 印刷体 yìnshuātǐ 两种 liǎngzhǒng 体式 tǐshì

    - chữ cái phiên âm La Tinh có hai kiểu chữ viết, chữ viết thường và chữ in.

  • volume volume

    - 凶手 xiōngshǒu de 名字 míngzi shì 科林 kēlín

    - Tên của kẻ sát nhân là Colin.

  • volume volume

    - 我能 wǒnéng 单手 dānshǒu 打字 dǎzì

    - Tôi có thể gõ bằng một tay.

  • volume volume

    - 我能 wǒnéng yòng 右手 yòushǒu 写字 xiězì 写得 xiědé 好看 hǎokàn

    - Tôi có thể dùng tay phải viết chữ rất đẹp.

  • - 习惯于 xíguànyú yòng 左手 zuǒshǒu 写字 xiězì

    - Cô ấy đã quen với việc viết bằng tay trái.

  • volume volume

    - yòng 受伤 shòushāng de 手指 shǒuzhǐ 打字 dǎzì

    - Anh ấy gõ chữ bằng ngón tay bị thương.

  • volume volume

    - 斯莱特 sīláitè shì yòng 这部 zhèbù 手动 shǒudòng 打字机 dǎzìjī 写书 xiěshū de

    - Slater đã viết sách của mình trên máy đánh chữ thủ công này.

  • volume volume

    - 那套 nàtào yǒu 亲手 qīnshǒu xiù zhe 我们 wǒmen 名字 míngzi de 浴巾 yùjīn 美极了 měijíle

    - Bộ khăn tắm đó vừa đẹp vừa tuyệt với, vì có tên của chúng ta được bạn tự thêu trên đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:丶丶フフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JND (十弓木)
    • Bảng mã:U+5B57
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao