Đọc nhanh: 手印台 (thủ ấn thai). Ý nghĩa là: Bàn in tay.
手印台 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bàn in tay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手印台
- 两个 选手 在 擂台 上 搏斗
- Hai võ sĩ đấu tranh trên võ đài.
- 我 买 了 伯台 手机
- Tôi mua một trăm cái điện thoại.
- 妈妈 赏给 我 一台 手机
- Mẹ thưởng cho tôi một chiếc điện thoại mới.
- 医生 刚 离开 手术台
- Bác sĩ vừa rời khỏi phòng mổ.
- 我 有 一千 台 手机
- Tớ có một nghìn chiếc điện thoại.
- 每个 人 都 拿 着 一台 手机
- Mỗi người đều cầm một cái điện thoại.
- 我要 配置 一台 新手机
- Tôi muốn cấu hình một chiếc điện thoại di động mới.
- 在 前台 办理 入住 酒店 登记手续 时 , 工作人员 会为 您 提供 房卡
- Khi làm thủ tục đăng ký khách sạn tại quầy lễ tân, nhân viên sẽ cung cấp thẻ phòng cho bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
印›
台›
手›