Đọc nhanh: 手办 (thủ biện). Ý nghĩa là: con số hành động, bộ nhà để xe, hình người mẫu. Ví dụ : - 这是活动手办 Đó là một con số hành động.
手办 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. con số hành động
action figure
- 这是 活动 手办
- Đó là một con số hành động.
✪ 2. bộ nhà để xe
garage kit
✪ 3. hình người mẫu
model figure
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手办
- 一手包办
- một mình ôm lấy mọi việc; một mình ôm đồm tất cả; chăm lo mọi việc.
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 事情 办得 相当 顺手
- công chuyện tương đối thuận lợi.
- 他 需要 去关 办理手续
- Anh ta cần đến hải quan làm thủ tục.
- 他 正在 办理 入学 手续
- Anh ấy đang làm thủ tục nhập học.
- 办手续 的 过程 很 简单
- Quá trình làm thủ tục rất đơn giản.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
- 你 什么 时候 去 办手续 ?
- Khi nào bạn đi làm thủ tục?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
办›
手›