Đọc nhanh: 手包 (thủ bao). Ý nghĩa là: túi xách tay. Ví dụ : - 你一直在换新手包 Bạn đang cần một chiếc túi xách mới.
手包 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. túi xách tay
handbag
- 你 一直 在 换 新手 包
- Bạn đang cần một chiếc túi xách mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手包
- 第一次 亲手 包 馄饨 , 兴趣盎然
- Lần đầu tiên được làm hoành thánh bằng tay, thích thú lắm.
- 一手包办
- một mình ôm lấy mọi việc; một mình ôm đồm tất cả; chăm lo mọi việc.
- 他 的 钱包 和 劳力士 手表 都 在
- Vẫn có ví của anh ấy và một chiếc đồng hồ Rolex.
- 他 手里 提 着 书包
- Anh ta đang xách cặp sách.
- 我 的 手提包 的 扣坏 了
- Cái khóa của chiếc túi xách của tôi bị hỏng.
- 她 向 我 讲述 了 他 是 怎样 跑 到 她 跟前 抢走 她 的 手提包 的
- Cô ấy kể cho tôi nghe về cách anh ta chạy đến trước mặt cô ấy và cướp đi chiếc túi xách của cô ấy.
- 他 抢走 我 手中 的 提包 就 跑 了
- Anh ta đã cướp chiếc túi xách trong tay tôi và chạy mất.
- 她 的 女装 配件 包括 项链 、 手镯 和 耳环
- Phụ kiện nữ của cô ấy bao gồm dây chuyền, vòng tay và bông tai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
手›