Đọc nhanh: 写手门 (tả thủ môn). Ý nghĩa là: người viết bài (dùm người khác) - 1 loại nghề nghiệp.
写手门 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người viết bài (dùm người khác) - 1 loại nghề nghiệp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 写手门
- 他 一进 屋子 , 跟 手 就 把门 关上 了
- anh ấy vừa vào nhà là tiện tay đóng luôn cửa lại.
- 出去 就 手儿 把门 带上
- đi ra tiện tay khép cửa.
- 她 触摸 了 一下 门把手
- Cô ấy chạm vào tay nắm cửa.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 他 不 小心 , 手 被 门 掩住 了
- Anh ấy không cẩn thận bị kẹp tay vào cửa.
- 出入 随手关门
- ra vào tiện tay đóng cửa.
- 出门时 随手关灯
- Ra khỏi phòng thì tiện tay tắt đèn.
- 他 的 字 不 专门 学 一家 , 信笔 写 来 , 十分 超脱
- chữ của anh ta không theo một trường phái thư pháp nào, mà nét bút vô cùng phóng khoáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
写›
手›
门›