Đọc nhanh: 所需 (sở nhu). Ý nghĩa là: cần thiết cho, yêu cầu. Ví dụ : - 只有几家定制店有安装所需的 Chỉ một số cửa hàng tùy chỉnh mới có thiết bị cần thiết
所需 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cần thiết cho
necessary (for)
- 只有 几家 定制 店有 安装 所 需 的
- Chỉ một số cửa hàng tùy chỉnh mới có thiết bị cần thiết
✪ 2. yêu cầu
required
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 所需
- 只有 几家 定制 店有 安装 所 需 的
- Chỉ một số cửa hàng tùy chỉnh mới có thiết bị cần thiết
- 她 及 所有人 的 需求
- Cô ấy quan tâm đến nhu cầu của mọi người.
- 他们 可以 在 网上 定购 所 需 物品
- Họ có thể đặt hàng trực tuyến các mặt hàng họ cần.
- 我们 需要 确认 所有 事宜
- Chúng ta cần xác nhận tất cả các thủ tục.
- 我们 需 综述 所有 资料
- Chúng ta cần tổng hợp tất cả tài liệu.
- 很多 队员 渐渐 变得 动作 迟缓 了 。 这 支队 所 需 的 是 一些 新鲜血液
- Nhiều thành viên trong đội dần trở nên chậm chạp trong việc thực hiện hành động. Đội cần một chút máu tươi.
- 他 的 收入 有 多少 需纳 所得税
- Bao nhiêu thuế thu nhập phải đóng cho thu nhập của anh ta?
- 上课 前 我 需要 去 上 厕所
- Tôi cần đi vệ sinh trước khi bắt đầu lớp học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
所›
需›