Đọc nhanh: 扁穴 (biển huyệt). Ý nghĩa là: bây giờ được viết 扁桃體 | 扁桃体, amiđan.
扁穴 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bây giờ được viết 扁桃體 | 扁桃体
now written 扁桃體|扁桃体 [biǎn táo tǐ]
✪ 2. amiđan
tonsil
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扁穴
- 圹 穴
- mộ huyệt.
- 他 姓 穴
- Anh ấy họ Huyệt.
- 龙潭虎穴
- ao rồng hang cọp
- 医生 找到 关键 穴位
- Bác sĩ tìm được huyệt vị quan trọng.
- 古代人 曾经 穴居野处
- Người cổ đại từng ăn lông ở lỗ.
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 她 的 头发 上 插 着 一只 扁簪
- Trên tóc cô ấy cài một chiếc trâm dẹt.
- 切除 扁桃腺
- cắt a-mi-đan
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扁›
穴›