Đọc nhanh: 所有者 (sở hữu giả). Ý nghĩa là: chủ nhân, chủ sở hữu. Ví dụ : - 在找公司所有者。 Đang tìm kiếm chủ sở hữu của công ty.
所有者 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chủ nhân
owner
- 在 找 公司 所有者
- Đang tìm kiếm chủ sở hữu của công ty.
✪ 2. chủ sở hữu
proprietor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 所有者
- 所有 捐助者 都 是 非洲 血统
- Tất cả các nhà tài trợ đều là người gốc Phi.
- 我 只是 痛恨 所有人 把 他 奉 为 圣者
- Tôi chỉ ghét cái cách mà mọi người đối xử với anh ấy như một vị thánh
- 晨报 刊载 了 这个 故事 。 所有 传媒 都 报道 了 这次 记者 招待会
- Báo sáng đăng tải câu chuyện này. Tất cả các phương tiện truyền thông đều đưa tin về buổi họp báo này.
- 有时 平衡表 上 所有者 权益 的 数量 指 的 是 净值 净资产 独资 资本
- Đôi khi, số vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán đề cập đến giá trị ròng, giá trị ròng, quyền sở hữu riêng
- 负债 资产 某人 尤指 破产者 所 拥有 的 可以 用来 抵债 的 全部 财产
- Tài sản nợ là tất cả tài sản mà một người, đặc biệt là người phá sản, sở hữu để sử dụng làm tài sản đảm bảo nợ.
- 我要 知道 所有 关于 毒品 供应者 的 事
- Tôi muốn biết mọi thứ bạn biết về nhà cung cấp.
- 我 只是 希望 法典 的 所有者 能 让 我们
- Tôi hy vọng rằng chủ sở hữu sẽ cho chúng tôi
- 在 找 公司 所有者
- Đang tìm kiếm chủ sở hữu của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
所›
有›
者›