Đọc nhanh: 所能 (sở năng). Ý nghĩa là: theo khả năng của một người, những gì ai đó có khả năng.
所能 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. theo khả năng của một người
according to one's capabilities
✪ 2. những gì ai đó có khả năng
what sb is capable of
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 所能
- 他琴 棋诗画 无所不能
- Anh ấy cầm kỳ thi họa, không gì là không biết.
- 不能 对 所有 事 一概而论
- Không thể nhìn nhận mọi thứ như nhau.
- 人要 吃苦耐劳 , 才能 有所作为
- Con người phải chịu đựng được gian khổ mới có thể tạo ra thành quả.
- 你 一定 认为 它 运行 速度 超快 , 无所不能 吧 ?
- Bạn cho rằng nó có tốc độ vận động nhanh, không gì là không làm được đúng không?
- 他们 调动 了 所有 可能 的 支持
- Họ đã huy động tất cả sự hỗ trợ có thể.
- 咱们 是 集体 宿舍 你 怎能 随心所欲 想干什么 就 什么
- Chúng ta là một ký túc xá tập thể, sao bạn có thể tùy theo ý mình, muốn làm gì thì làm !
- 先进人物 之所以 先进 , 就 在于 他 能 带领 群众 一道 前进
- Các nhân vật tiên tiến sở dĩ tiên tiến là vì anh ta có thể dẫn dắt quần chúng cùng nhau tiến lên.
- 你 先试 着 做 一件 自己 力所能及 的 事
- Bạn cố gắng làm những gì bạn có thể làm đầu tiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
所›
能›