Đọc nhanh: 唢呐 (toả nột). Ý nghĩa là: kèn Xô-na. Ví dụ : - 这段二黄用唢呐来配。 khúc Nhị Hoàng này sẽ đệm đàn Sona.
唢呐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kèn Xô-na
管乐器,管身正面有七孔,背面一孔
- 这 段 二黄 用 唢呐 来配
- khúc Nhị Hoàng này sẽ đệm đàn Sona.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唢呐
- 呐喊助威
- gào thét trợ uy
- 摇旗呐喊
- gào thét phất cờ.
- 小孩 呐着 要 吃糖
- Đứa trẻ thì thầm đòi ăn kẹo.
- 天呐 , 他们 报销 了 30 个 饺子
- Trời ạ, họ ăn hết sạch 30 cái sủi cảo.
- 天呐 , 他 真是 个 傻 逼
- Trời ạ, anh ta đúng là tên ngốc.
- 这 段 二黄 用 唢呐 来配
- khúc Nhị Hoàng này sẽ đệm đàn Sona.
- 呐 , 我 有 个 问题
- Này, tôi có một câu hỏi.
- 大家 都 要 呐 呐地 交谈
- Mọi người đều phải nói nhỏ khi trò chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
呐›
唢›