Đọc nhanh: 房基 (phòng cơ). Ý nghĩa là: nền nhà; nền móng. Ví dụ : - 房基下沉 nền nhà bị lún
房基 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nền nhà; nền móng
房屋的地基
- 房基 下沉
- nền nhà bị lún
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 房基
- 房基 下沉
- nền nhà bị lún
- 固基 才能 建 好 房子
- Củng cố nền móng mới có thể xây nhà tốt.
- 下放干部 , 充实 基层
- đưa cán bộ xuống tăng cường cho cơ sở.
- 一色 的 大 瓦房
- nhà ngói cùng một kiểu
- 建筑 房屋 一定 要 把 根基 打 好
- xây dựng nhà nhất định phải xây móng cho chắc.
- 不过 现在 它们 已经 被 改建 , 用作 库房 或 粮仓 了
- Tuy nhiên, hiện tại chúng đã được sửa đổi và sử dụng làm nhà kho hoặc kho lương thực.
- 这座 房子 的 地基 很 扎实
- Nền móng của ngôi nhà này rất kiên cố.
- 下 力气 整理 房间
- Dùng sức lực dọn dẹp phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
基›
房›