Đọc nhanh: 房价 (phòng giá). Ý nghĩa là: giá nhà; giá phòng. Ví dụ : - 房价可能开始逐渐下降了 Giá nhà có thể bắt đầu giảm dần.. - 人们一直对利率和房价有怨言。 Người dân luôn phàn nàn về lãi suất và giá nhà.. - 在这里修建一条新道路将使房价下跌。 Việc xây dựng một con đường mới ở đây sẽ làm giảm giá nhà.
房价 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giá nhà; giá phòng
指建筑物连同其占用土地在特定时间段内房产的市场价值,即房价:土地价格+建筑物价格,是房地产经济运行和资源配置最重要的调节机制。
- 房价 可能 开始 逐渐 下降 了
- Giá nhà có thể bắt đầu giảm dần.
- 人们 一直 对 利率 和 房价 有 怨言
- Người dân luôn phàn nàn về lãi suất và giá nhà.
- 在 这里 修建 一条 新 道路 将 使 房价 下跌
- Việc xây dựng một con đường mới ở đây sẽ làm giảm giá nhà.
- 去年 房价 上涨 百分之五
- Giá nhà tăng 5% trong năm ngoái.
- 房价 将 继续 加速 下跌
- Giá nhà sẽ tiếp tục giảm với tốc độ chóng mặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 房价
- 人们 一直 对 利率 和 房价 有 怨言
- Người dân luôn phàn nàn về lãi suất và giá nhà.
- 他 曾 预言 , 房价 即将 下跌
- Anh ấy từng dự đoán giá nhà sẽ sớm giảm.
- 房价 向上 上涨 了
- Giá nhà đã tăng lên.
- 房价 上涨 了 很多
- Giá nhà đã tăng rất nhiều.
- 房价 大幅度 上涨
- Giá nhà đất tăng mạnh.
- 房屋 价格 逐年 上涨
- Giá nhà tăng từng năm.
- 他 的 房子 的 代价 很 高
- Giá ngôi nhà của anh ấy rất cao.
- 房价 可能 开始 逐渐 下降 了
- Giá nhà có thể bắt đầu giảm dần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
房›