房价 fángjià
volume volume

Từ hán việt: 【phòng giá】

Đọc nhanh: 房价 (phòng giá). Ý nghĩa là: giá nhà; giá phòng. Ví dụ : - 房价可能开始逐渐下降了 Giá nhà có thể bắt đầu giảm dần.. - 人们一直对利率和房价有怨言。 Người dân luôn phàn nàn về lãi suất và giá nhà.. - 在这里修建一条新道路将使房价下跌。 Việc xây dựng một con đường mới ở đây sẽ làm giảm giá nhà.

Ý Nghĩa của "房价" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

房价 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giá nhà; giá phòng

指建筑物连同其占用土地在特定时间段内房产的市场价值,即房价:土地价格+建筑物价格,是房地产经济运行和资源配置最重要的调节机制。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 房价 fángjià 可能 kěnéng 开始 kāishǐ 逐渐 zhújiàn 下降 xiàjiàng le

    - Giá nhà có thể bắt đầu giảm dần.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 一直 yìzhí duì 利率 lìlǜ 房价 fángjià yǒu 怨言 yuànyán

    - Người dân luôn phàn nàn về lãi suất và giá nhà.

  • volume volume

    - zài 这里 zhèlǐ 修建 xiūjiàn 一条 yītiáo xīn 道路 dàolù jiāng 使 shǐ 房价 fángjià 下跌 xiàdiē

    - Việc xây dựng một con đường mới ở đây sẽ làm giảm giá nhà.

  • volume volume

    - 去年 qùnián 房价 fángjià 上涨 shàngzhǎng 百分之五 bǎifēnzhīwǔ

    - Giá nhà tăng 5% trong năm ngoái.

  • volume volume

    - 房价 fángjià jiāng 继续 jìxù 加速 jiāsù 下跌 xiàdiē

    - Giá nhà sẽ tiếp tục giảm với tốc độ chóng mặt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 房价

  • volume volume

    - 人们 rénmen 一直 yìzhí duì 利率 lìlǜ 房价 fángjià yǒu 怨言 yuànyán

    - Người dân luôn phàn nàn về lãi suất và giá nhà.

  • volume volume

    - céng 预言 yùyán 房价 fángjià 即将 jíjiāng 下跌 xiàdiē

    - Anh ấy từng dự đoán giá nhà sẽ sớm giảm.

  • volume volume

    - 房价 fángjià 向上 xiàngshàng 上涨 shàngzhǎng le

    - Giá nhà đã tăng lên.

  • volume volume

    - 房价 fángjià 上涨 shàngzhǎng le 很多 hěnduō

    - Giá nhà đã tăng rất nhiều.

  • volume volume

    - 房价 fángjià 大幅度 dàfúdù 上涨 shàngzhǎng

    - Giá nhà đất tăng mạnh.

  • volume volume

    - 房屋 fángwū 价格 jiàgé 逐年 zhúnián 上涨 shàngzhǎng

    - Giá nhà tăng từng năm.

  • volume volume

    - de 房子 fángzi de 代价 dàijià hěn gāo

    - Giá ngôi nhà của anh ấy rất cao.

  • volume volume

    - 房价 fángjià 可能 kěnéng 开始 kāishǐ 逐渐 zhújiàn 下降 xiàjiàng le

    - Giá nhà có thể bắt đầu giảm dần.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jià , Jiē , Jiè , Jie
    • Âm hán việt: Giá , Giới
    • Nét bút:ノ丨ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOLL (人人中中)
    • Bảng mã:U+4EF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Fáng , Páng
    • Âm hán việt: Bàng , Phòng
    • Nét bút:丶フ一ノ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSYHS (竹尸卜竹尸)
    • Bảng mã:U+623F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao