Đọc nhanh: 房中房 (phòng trung phòng). Ý nghĩa là: phòng được xây dựng trong một căn phòng hiện có, khu vực sống khép kín trong một ngôi nhà hoặc căn hộ.
房中房 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phòng được xây dựng trong một căn phòng hiện có
room constructed within an existing room
✪ 2. khu vực sống khép kín trong một ngôi nhà hoặc căn hộ
self-contained living area within a house or apartment
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 房中房
- 她 站 在 房间 的 中间
- Cô ấy đứng ở giữa phòng.
- 房间 当中 放着 一张 桌子
- Ở giữa phòng có một cái bàn.
- 房子 被 埋 在 十 英尺 厚 的 积雪 中
- Ngôi nhà bị chôn vùi dưới lớp tuyết dày 10 feet.
- 我们 的 房子 离村 中 两家 酒馆 距离 相等
- Nhà của chúng ta cách hai quán rượu trong ngôi làng cách nhau bằng một khoảng cách.
- 庄园主 宅第 是 一栋 环抱 在 美丽 的 花园 中 的 大理石 房子
- Ngôi nhà chính của trang trại là một căn nhà đá cẩm thạch nằm trong một khu vườn đẹp.
- 这份 单子 你 房产 中介 给 我 的
- Danh sách này mà đại lý bất động sản của bạn đã gửi cho tôi.
- 我们 打算 在 市中心 租房
- Chúng tôi dự định thuê nhà ở trung tâm thành phố.
- 这座 房子 我 很 中意
- Căn nhà này rất hợp ý tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
房›