Đọc nhanh: 抱膝而坐 (bão tất nhi toạ). Ý nghĩa là: ngồi bó gối.
抱膝而坐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngồi bó gối
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抱膝而坐
- 毛毛躁躁 、 坐立不安 , 活像 沐猴而冠
- Anh ta hấp ta hấp tấp , giống như một con khỉ.
- 席地而坐
- ngồi xuống đất.
- 盘膝而坐
- bó gối khoanh chân mà ngồi; ngồi xếp bằng.
- 那个 老人 因为 偷 面包 而 坐牢 了
- Ông già đã phải ngồi tù vì ăn cắp bánh mì.
- 抱 膝 长吟
- ôm gối mà ngâm nga
- 他 抱 膝 长吟
- Anh ấy ôm gối mà ngân nga.
- 他 想 坐收渔利 而 不 出力
- Anh ta muốn ngồi thu lợi mà không làm.
- 他 决定 租车 去 旅行 , 而 不是 坐火车
- Anh ấy quyết định thuê xe đi du lịch thay vì đi tàu hỏa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坐›
抱›
而›
膝›