Đọc nhanh: 战略核力量 (chiến lược hạch lực lượng). Ý nghĩa là: lực lượng hạt nhân chiến lược.
战略核力量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lực lượng hạt nhân chiến lược
strategic nuclear force
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战略核力量
- 不要 忽视 口碑 的 力量
- Đừng coi thường sức mạnh của bia miệng.
- 世界 人民 反对 侵略战争
- Nhân dân thế giới phản đối chiến tranh xâm lược.
- 中坚力量
- lực lượng nòng cốt
- 不要 太 不自量力 了
- Đừng quá tự tin vào bản thân như vậy.
- 他 不自量力 , 想 挑战 冠军
- Anh ấy không tự lượng sức mình, muốn thách đấu nhà vô địch
- 人民 的 意志 汇合 成 一支 巨大 的 力量
- ý chí của nhân dân hợp thành một lực lượng vô cùng to lớn.
- 人民 是 智慧 的 海洋 , 力量 的 总汇
- nhân dân là biển cả trí tuệ, là nơi hội tụ của sức mạnh.
- 其他 队员 进行 了 技战术 演练 与 力量 练习 , 之后 又 进行 了 一场 教学赛
- Các thành viên khác trong nhóm thực hiện các bài tập kỹ thuật và chiến thuật và các bài tập sức mạnh, và sau đó là một trận đấu giảng dạy khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
战›
核›
略›
量›