Đọc nhanh: 战团 (chiến đoàn). Ý nghĩa là: một cuộc xung đột, bằng cách mở rộng, một cuộc chiến, nhóm chiến đấu.
战团 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. một cuộc xung đột
a fray
✪ 2. bằng cách mở rộng, một cuộc chiến
by extension, a fight
✪ 3. nhóm chiến đấu
fighting group
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战团
- 下 战表
- hạ chiến thư.
- 一场 血战
- một trận huyết chiến.
- 一团 浓烟 在 空中 飞散 着 , 由 黑色 渐渐 变成 灰白
- cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.
- 战争 破坏 了 很多 家庭 的 团圆
- Chiến tranh đã phá hủy cuộc đoàn tụ của nhiều gia đình.
- 一轮 团 圝 的 明月
- một vầng trăng sáng tròn vành vạnh.
- 鹊桥相会 ( 比喻 夫妻 或 情人 久别 后 团聚 )
- vợ chồng trùng phùng.
- 三星集团 很 强大
- Tậm đoàn Samsung rất lớn mạnh.
- 我们 一个团 打垮 了 敌人 三个 团 , 创造 了 以少胜多 的 战斗 范例
- một trung đoàn của chúng tôi đã đánh tan ba trung đoàn địch, tạo nên kiểu mẫu lấy ít thắng nhiều
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
团›
战›