Đọc nhanh: 战功 (chiến công). Ý nghĩa là: chiến công; công lao trong chiến đấu. Ví dụ : - 屡立战功 nhiều lần lập công. - 战功显赫 chiến công hiển hách
战功 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiến công; công lao trong chiến đấu
战斗中所立的功劳
- 屡立 战功
- nhiều lần lập công
- 战功 显赫
- chiến công hiển hách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战功
- 屡立 战功
- nhiều lần lập công
- 战功 显赫
- chiến công hiển hách
- 战功卓著
- chiến công lớn lao
- 长征 中 , 我们 的 红军 战士 成功 地 涉过 了 沼泽地
- Trong cuộc Chiến dịch Trường Chinh, các chiến binh của chúng tôi đã thành công vượt qua khu vực đầm lầy.
- 他 因 战功 被 封为 伯爵
- Anh ấy có công trong chiến trận nên được phong làm Bá Tước.
- 他们 的 战略 非常 成功
- Chiến lược của họ rất thành công.
- 他们 成功 应对 挑战
- Họ đã thành công đối phó với thách thức.
- 他 参加 过 许多 战役 , 立下 了 汗马功劳 , 但 他 仍然 很 谦虚
- ông đã tham gia nhiều trận chiến và có nhiều cống hiến to lớn nhưng ông ấy vẫn rất khiêm tốn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
战›