Đọc nhanh: 战鼓 (chiến cổ). Ý nghĩa là: trống trận (thời xưa trống để cổ vũ sĩ khí hoặc chỉ huy. Nay thường dùng với nghĩa ví von.).
战鼓 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trống trận (thời xưa trống để cổ vũ sĩ khí hoặc chỉ huy. Nay thường dùng với nghĩa ví von.)
古代作战时为鼓舞士气或指挥战斗而打的鼓现多用于比喻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战鼓
- 世界大战
- đại chiến thế giới; chiến tranh thế giới
- 下 战表
- hạ chiến thư.
- 一场 舌战
- một trận tranh cãi.
- 专机 有 战斗机 护航
- chuyên cơ có máy bay chiến đấu hộ tống.
- 两人 在 战场 上 结成 兄弟
- Hai người kết nghĩa anh em trên chiến trường.
- 世界 人民 反对 侵略战争
- Nhân dân thế giới phản đối chiến tranh xâm lược.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 世界 为 和平 而战
- Thế Giới chiến đấu vì hòa bình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
战›
鼓›