Đọc nhanh: 战具 (chiến cụ). Ý nghĩa là: vũ khí; vũ khí trang bị cho chiến đấu. Ví dụ : - 战具精良 vũ khí cực tốt.
战具 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vũ khí; vũ khí trang bị cho chiến đấu
指武器装备
 
                                                                
                                                                                                                        
                                                                     
                                                                
                                                                                                                                                            
                                            - 战具 精良
- vũ khí cực tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战具
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 下 战表
- hạ chiến thư.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 一场 舌战
- một trận tranh cãi.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 战具 精良
- vũ khí cực tốt.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 不同 的 工具 有 不同 的 用处
- Công cụ khác nhau thì công dụng khác nhau.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 这项 工作 具有 挑战性
- Công việc này có tính cạnh tranh.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 最具 挑战性 的 挑战 莫过于 提升 自我
- Thử thách mang tính thử thách nhất chính là cải thiện bản thân.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 面对 强大 的 敌人 和 具有 挑战性 的 困难 , 我们 需要 齐心协力 击退 敌人
- Đối mặt với kẻ thù mạnh và những khó khăn đầy tính thách thức, chúng ta cần phải hợp tác để đẩy lùi kẻ thù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
战›