战例 zhànlì
volume volume

Từ hán việt: 【chiến lệ】

Đọc nhanh: 战例 (chiến lệ). Ý nghĩa là: trận điển hình; trận mẫu. Ví dụ : - 淝水之战是中国历史上以少胜多的著名战例。 trận Phì Thuỷ là trận điển hình nổi tiếng về lấy ít thắng nhiều trong lịch sử Trung Quốc.

Ý Nghĩa của "战例" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

战例 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trận điển hình; trận mẫu

战争、战役或战斗的事例

Ví dụ:
  • volume volume

    - féi 水之战 shuǐzhīzhàn shì 中国 zhōngguó 历史 lìshǐ shàng 以少胜多 yǐshǎoshèngduō de 著名 zhùmíng 战例 zhànlì

    - trận Phì Thuỷ là trận điển hình nổi tiếng về lấy ít thắng nhiều trong lịch sử Trung Quốc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战例

  • volume volume

    - 不乏先例 bùfáxiānlì

    - tiền lệ như vậy thiếu gì

  • volume volume

    - 骑兵 qíbīng 队伍 duìwǔ 骑着 qízhe 雄健 xióngjiàn de 战马 zhànmǎ 高昂 gāoáng zhe tóu 通过 tōngguò le 广场 guǎngchǎng

    - đội kỵ binh cưỡi những con chiến mã, ngẩng cao đầu diễu qua quảng trường.

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 舌战 shézhàn

    - một trận tranh cãi.

  • volume volume

    - féi 水之战 shuǐzhīzhàn shì 中国 zhōngguó 历史 lìshǐ shàng 以少胜多 yǐshǎoshèngduō de 著名 zhùmíng 战例 zhànlì

    - trận Phì Thuỷ là trận điển hình nổi tiếng về lấy ít thắng nhiều trong lịch sử Trung Quốc.

  • volume volume

    - 上面 shàngmiàn 列举 lièjǔ le 各种 gèzhǒng 实例 shílì

    - trên đây đã đưa ra những thí dụ thực tế.

  • volume volume

    - 不用说 búyòngshuō 照例 zhàolì 来得 láide hěn wǎn

    - Không cần nói, anh ấy đến như thường lệ rất muộn.

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 冷风吹 lěngfēngchuī lái 禁不住 jīnbúzhù 打了个 dǎlegè 寒战 hánzhàn

    - một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 一个团 yígètuán 打垮 dǎkuǎ le 敌人 dírén 三个 sāngè tuán 创造 chuàngzào le 以少胜多 yǐshǎoshèngduō de 战斗 zhàndòu 范例 fànlì

    - một trung đoàn của chúng tôi đã đánh tan ba trung đoàn địch, tạo nên kiểu mẫu lấy ít thắng nhiều

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lệ
    • Nét bút:ノ丨一ノフ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMNN (人一弓弓)
    • Bảng mã:U+4F8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhàn
    • Âm hán việt: Chiến
    • Nét bút:丨一丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRI (卜口戈)
    • Bảng mã:U+6218
    • Tần suất sử dụng:Rất cao