Đọc nhanh: 戒断 (giới đoạn). Ý nghĩa là: rút lui (từ ma túy). Ví dụ : - 他得了戒断综合征 Anh ta đang rút tiền.
戒断 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rút lui (từ ma túy)
withdrawal (from drugs)
- 他 得 了 戒断 综合征
- Anh ta đang rút tiền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戒断
- 人口数量 不断 滋增
- Số lượng dân số không ngừng tăng.
- 人才 断层
- nhân tài gián đoạn.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 戒断 期 的 症状 之一
- Một trong những triệu chứng cai nghiện
- 主观臆断
- ước đoán chủ quan.
- 丛书 所收 书目 由 主编 裁断
- thư mục trong tủ sách do chủ biên cân nhắc quyết định
- 他 得 了 戒断 综合征
- Anh ta đang rút tiền.
- 事故 中 他 打断 了 几根 肋骨
- Trong tai nạn anh ấy gãy vài xương sườn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
戒›
断›