Đọc nhanh: 戒行 (giới hành). Ý nghĩa là: (Phật giáo) tuân thủ nghiêm ngặt các giới luật đạo đức, chủ nghĩa khổ hạnh, giới hạnh.
戒行 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (Phật giáo) tuân thủ nghiêm ngặt các giới luật đạo đức
(Buddhism) to adhere strictly to the ethical precepts
✪ 2. chủ nghĩa khổ hạnh
asceticism
✪ 3. giới hạnh
某些宗教徒的修行手段, 故意用一般人难以忍受的种种痛苦来折磨自己
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戒行
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 七十二行 , 行行出状元
- nghề nào cũng có người tài.
- 上午 十 时 游行 开始
- 10 giờ sáng bắt đầu diễu hành.
- 上行下效
- trên làm dưới bắt chước theo.
- 三句话不离本行
- ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 一意孤行
- làm theo ý mình
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
戒›
行›