jiè
volume volume

Từ hán việt: 【giới】

Đọc nhanh: (giới). Ý nghĩa là: phòng bị; cảnh giác; dè chừng, chừa; cai; bỏ, răn; cảnh cáo. Ví dụ : - 警察提高了戒备。 Cảnh sát đã nâng cao cảnh giác.. - 他对陌生人有很强的戒心。 Anh ấy rất cảnh giác với người lạ.. - 我决定戒赌。 Tôi quyết định bỏ cờ bạc.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. phòng bị; cảnh giác; dè chừng

防备;警惕

Ví dụ:
  • volume volume

    - 警察 jǐngchá 提高 tígāo le 戒备 jièbèi

    - Cảnh sát đã nâng cao cảnh giác.

  • volume volume

    - duì 陌生人 mòshēngrén yǒu hěn qiáng de 戒心 jièxīn

    - Anh ấy rất cảnh giác với người lạ.

✪ 2. chừa; cai; bỏ

戒除

Ví dụ:
  • volume volume

    - 决定 juédìng 戒赌 jièdǔ

    - Tôi quyết định bỏ cờ bạc.

  • volume volume

    - 成功 chénggōng 戒烟 jièyān le

    - Anh ấy đã cai thuốc lá thành công.

  • volume volume

    - 父亲 fùqīn 戒酒 jièjiǔ 很久 hěnjiǔ le

    - Bố tôi đã bỏ rượu từ lâu rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. răn; cảnh cáo

警告; 劝告

Ví dụ:
  • volume volume

    - 常常 chángcháng 勸戒 quànjiè 孩子 háizi men

    - Ông ta thường khuyên răn các con.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī jiè 学生 xuésheng 不要 búyào 作弊 zuòbì

    - Giáo viên cảnh cáo học sinh không được gian lận.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng jiè 不要 búyào 抽烟 chōuyān

    - Bác sĩ khuyên anh ta không nên hút thuốc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. giới; giới luật (Phật giáo)

佛教戒律

Ví dụ:
  • volume volume

    - 严格遵守 yángézūnshǒu 戒律 jièlǜ

    - Anh ấy nghiêm khắc tuân thủ giới luật.

  • volume volume

    - zài 寺庙 sìmiào 受戒 shòujiè le

    - Cô ấy đã thụ giới trong chùa.

  • volume volume

    - 戒律 jièlǜ shì 佛教 fójiào de 重要 zhòngyào 部分 bùfèn

    - Giới luật là một phần quan trọng của Phật giáo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. nhẫn

戒指

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 戒指 jièzhi 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Chiếc nhẫn của cô ấy rất đẹp.

  • volume volume

    - 送给 sònggěi 一个 yígè 钻戒 zuànjiè

    - Anh ấy tặng tôi một chiếc nhẫn kim cương.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 戒指 jièzhi hěn guì

    - Chiếc nhẫn này rất đắt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 戒 + 掉/Khoảng thời gian

bỏ/cai bao lâu

Ví dụ:
  • volume

    - cái jiè 一天 yìtiān yān

    - Tôi mới bỏ thuốc lá một ngày.

  • volume

    - 最好 zuìhǎo 把酒 bǎjiǔ 戒掉 jièdiào

    - Tốt nhất bạn nên bỏ rượu đi.

✪ 2. 戒 + 得/不 + 了/掉

(không) bỏ/cai được

Ví dụ:
  • volume

    - hái 借得 jièdé diào jiǔ ma

    - Bạn cai được rượu không?

  • volume

    - 永远 yǒngyuǎn jiè 不了 bùliǎo 酒瘾 jiǔyǐn

    - Anh ấy sẽ không bao giờ cai được thói nghiện rượu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 送给 sònggěi 一枚 yīméi 钻戒 zuànjiè

    - Anh ấy tặng cô ấy một chiếc nhẫn kim cương.

  • volume volume

    - 成功 chénggōng 戒烟 jièyān le

    - Anh ấy đã cai thuốc lá thành công.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 努力 nǔlì jiè 酒瘾 jiǔyǐn

    - Anh ấy đang cố gắng cai nghiện rượu.

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 决定 juédìng 戒赌 jièdǔ le

    - Cuối cùng anh ấy quyết định bỏ cờ bạc.

  • volume volume

    - 送给 sònggěi 一个 yígè 钻戒 zuànjiè

    - Anh ấy tặng tôi một chiếc nhẫn kim cương.

  • volume volume

    - 从未能 cóngwèinéng yān 戒掉 jièdiào

    - Bạn chưa hề bỏ thuốc lá

  • volume volume

    - 永远 yǒngyuǎn jiè 不了 bùliǎo 酒瘾 jiǔyǐn

    - Anh ấy sẽ không bao giờ cai được thói nghiện rượu.

  • volume volume

    - 连长 liánzhǎng 命令 mìnglìng 一排 yīpái 担任 dānrèn 警戒 jǐngjiè

    - đại đội trưởng ra lệnh trung đội một đảm nhận nhiệm vụ canh giới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt: Giới
    • Nét bút:一一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IT (戈廿)
    • Bảng mã:U+6212
    • Tần suất sử dụng:Cao