Đọc nhanh: 戒 (giới). Ý nghĩa là: phòng bị; cảnh giác; dè chừng, chừa; cai; bỏ, răn; cảnh cáo. Ví dụ : - 警察提高了戒备。 Cảnh sát đã nâng cao cảnh giác.. - 他对陌生人有很强的戒心。 Anh ấy rất cảnh giác với người lạ.. - 我决定戒赌。 Tôi quyết định bỏ cờ bạc.
戒 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. phòng bị; cảnh giác; dè chừng
防备;警惕
- 警察 提高 了 戒备
- Cảnh sát đã nâng cao cảnh giác.
- 他 对 陌生人 有 很 强 的 戒心
- Anh ấy rất cảnh giác với người lạ.
✪ 2. chừa; cai; bỏ
戒除
- 我 决定 戒赌
- Tôi quyết định bỏ cờ bạc.
- 他 成功 戒烟 了
- Anh ấy đã cai thuốc lá thành công.
- 我 父亲 戒酒 很久 了
- Bố tôi đã bỏ rượu từ lâu rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. răn; cảnh cáo
警告; 劝告
- 他 常常 勸戒 孩子 们
- Ông ta thường khuyên răn các con.
- 老师 戒 学生 不要 作弊
- Giáo viên cảnh cáo học sinh không được gian lận.
- 医生 戒 他 不要 抽烟
- Bác sĩ khuyên anh ta không nên hút thuốc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
戒 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giới; giới luật (Phật giáo)
佛教戒律
- 他 严格遵守 戒律
- Anh ấy nghiêm khắc tuân thủ giới luật.
- 她 在 寺庙 里 受戒 了
- Cô ấy đã thụ giới trong chùa.
- 戒律 是 佛教 的 重要 部分
- Giới luật là một phần quan trọng của Phật giáo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. nhẫn
戒指
- 她 的 戒指 很漂亮
- Chiếc nhẫn của cô ấy rất đẹp.
- 他 送给 我 一个 钻戒
- Anh ấy tặng tôi một chiếc nhẫn kim cương.
- 这个 戒指 很 贵
- Chiếc nhẫn này rất đắt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 戒
✪ 1. 戒 + 掉/Khoảng thời gian
bỏ/cai bao lâu
- 我 才 戒 一天 烟
- Tôi mới bỏ thuốc lá một ngày.
- 你 最好 把酒 戒掉
- Tốt nhất bạn nên bỏ rượu đi.
✪ 2. 戒 + 得/不 + 了/掉
(không) bỏ/cai được
- 你 还 借得 掉 酒 吗 ?
- Bạn cai được rượu không?
- 他 永远 也 戒 不了 酒瘾
- Anh ấy sẽ không bao giờ cai được thói nghiện rượu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戒
- 他 送给 她 一枚 钻戒
- Anh ấy tặng cô ấy một chiếc nhẫn kim cương.
- 他 成功 戒烟 了
- Anh ấy đã cai thuốc lá thành công.
- 他 正在 努力 戒 酒瘾
- Anh ấy đang cố gắng cai nghiện rượu.
- 他 终于 决定 戒赌 了
- Cuối cùng anh ấy quyết định bỏ cờ bạc.
- 他 送给 我 一个 钻戒
- Anh ấy tặng tôi một chiếc nhẫn kim cương.
- 你 从未能 把 烟 戒掉
- Bạn chưa hề bỏ thuốc lá
- 他 永远 也 戒 不了 酒瘾
- Anh ấy sẽ không bao giờ cai được thói nghiện rượu.
- 连长 命令 一排 担任 警戒
- đại đội trưởng ra lệnh trung đội một đảm nhận nhiệm vụ canh giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
戒›