我靠 wǒ kào
volume volume

Từ hán việt: 【ngã kháo】

Đọc nhanh: 我靠 (ngã kháo). Ý nghĩa là: vãi chưởng; thật là vãi chưởng; vãi chưởng thật chứ, ôi trời; trời ơi . Ví dụ : - 我靠这什么破规定! Ôi, quy định gì mà kỳ cục thế!. - 我靠怎么能这样对待我。 Vải chưởng thật chứ, sao có thể đối xử với tôi như vậy?. - 我靠他居然赢了! Vãi chưởng thật chứ, ông ta đã thắng!

Ý Nghĩa của "我靠" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

我靠 khi là Câu thường (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. vãi chưởng; thật là vãi chưởng; vãi chưởng thật chứ

表现了内心无以言表的愤怒与悲伤

Ví dụ:
  • volume volume

    - kào zhè 什么 shénme 规定 guīdìng

    - Ôi, quy định gì mà kỳ cục thế!

  • volume volume

    - kào 怎么 zěnme néng 这样 zhèyàng 对待 duìdài

    - Vải chưởng thật chứ, sao có thể đối xử với tôi như vậy?

  • volume volume

    - kào 居然 jūrán yíng le

    - Vãi chưởng thật chứ, ông ta đã thắng!

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. ôi trời; trời ơi

表示惊讶、震惊

Ví dụ:
  • volume volume

    - kào 怎么 zěnme huì 这样 zhèyàng

    - Trời ơi, sao lại thế này!

  • volume volume

    - kào zhè tài 不可思议 bùkěsīyì le

    - Trời ơi, điều này thật không thể tin nổi!

  • volume volume

    - kào 这个 zhègè 价格 jiàgé 太贵 tàiguì le

    - Trời ơi, giá này đắt quá!

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 我靠

✪ 1. ôi

加强语气或表达情绪

Ví dụ:
  • volume

    - kào 今天 jīntiān 真热 zhēnrè

    - Ôi, hôm nay thật nóng.

  • volume

    - kào 赶快 gǎnkuài 出发 chūfā ba

    - Ôi, nhanh lên đi nào!

  • volume

    - kào 太累 tàilèi le

    - Ôi, mệt quá đi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我靠

  • volume volume

    - shì 非常 fēicháng 可靠 kěkào 伙伴 huǒbàn

    - Anh ấy là đối tác rất đáng tin cậy của tôi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 老老实实 lǎolaoshíshí 办事 bànshì 不要 búyào kào 装腔作势 zhuāngqiāngzuòshì lái 吓人 xiàrén

    - chúng ta nên làm việc trung thực, không nên làm ra vẻ để doạ nạt người khác.

  • volume volume

    - hěn 可靠 kěkào néng bāng

    - Anh ấy rất đáng tin cậy, có thể giúp tôi.

  • volume volume

    - 依靠 yīkào 科技 kējì 改善生活 gǎishànshēnghuó

    - Tôi dựa vào công nghệ cải thiện cuộc sống.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 靠着 kàozhe 河边 hébiān 散步 sànbù

    - Chúng tôi đi dạo dọc theo bờ sông.

  • volume volume

    - xiǎng 靠近 kàojìn 悬崖 xuányá kàn 风景 fēngjǐng

    - Tôi muốn đến gần vách đá để ngắm cảnh.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 一个 yígè 可靠 kěkào de 搭档 dādàng

    - Chúng ta cần một đối tác đáng tin cậy.

  • - shì 永远 yǒngyuǎn de 依靠 yīkào 无论 wúlùn 多远 duōyuǎn dōu huì 回到 huídào 身边 shēnbiān

    - Em là điểm tựa mãi mãi của anh, dù có xa đến đâu, anh cũng sẽ trở về bên em.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Phi 非 (+7 nét)
    • Pinyin: Kào
    • Âm hán việt: Kháo , Khốc
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HGRLY (竹土口中卜)
    • Bảng mã:U+9760
    • Tần suất sử dụng:Rất cao