Đọc nhanh: 戒毒 (giới độc). Ý nghĩa là: kiêng ma túy, để loại bỏ thói quen ma túy. Ví dụ : - 美沙酮可以帮助你戒毒 Methadone sẽ giúp bạn cai nghiện.
戒毒 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kiêng ma túy
to abstain from drugs
- 美沙酮 可以 帮助 你 戒毒
- Methadone sẽ giúp bạn cai nghiện.
✪ 2. để loại bỏ thói quen ma túy
to kick a drug habit
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戒毒
- 黄色录像 毒害 人们 的 心灵
- phim ảnh đồi truỵ đầu độc tư tưởng con người.
- 美沙酮 可以 帮助 你 戒毒
- Methadone sẽ giúp bạn cai nghiện.
- 他 不幸 感染 了 病毒
- Thật không may, anh ấy đã nhiễm virus.
- 他 创造 了 一种 高效 轮状病毒
- Anh ta đã tạo ra một loại vi rút rota siêu nạp.
- 他们 否认 共谋 走私 毒品
- Họ phủ nhận âm mưu buôn lậu ma túy.
- 他们 因 拥有 毒品 而 被 监禁
- Họ bị bỏ tù vì tàng trữ ma túy.
- 他们 遏制 了 病毒传播
- Họ đã ngăn chặn sự lây lan của virus.
- 政府 正在 采取措施 帮助 吸 鸦片 者 戒毒
- Chính phủ đang thực hiện các biện pháp để hỗ trợ người hút thuốc phiện cai nghiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
戒›
毒›