Đọc nhanh: 我都腻了 (ngã đô nị liễu). Ý nghĩa là: Tôi phát ngán rồi.
我都腻了 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tôi phát ngán rồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我都腻了
- 你老 发牢骚 我 都 烦死 了
- Tôi thấy phiền chết đi được với việc bạn phàn nàn suốt thời gian qua.
- 他 老 是 说 好话 想 打动 我 , 我 都 听腻 了
- Anh ấy luôn nói những điều tốt đẹp để lay động tôi, tôi chán nghe rồi
- 你 说 的 我 都 当回事 了
- Tôi đã hết sức lưu tâm tới những gì cậu nói.
- 他 乍 一见 都 认不出来 我 了
- Anh ấy thoạt nhìn không nhận ra tôi.
- 他们 挤兑 我 , 说 我 什么 事 都 干不了
- Họ sỉ nhục tôi, nói là tôi chẳng làm nên trò trống gì
- 他 那些 话 我 都 听腻 了
- mấy lời nói của cậu ấy tôi chán ngán cả rồi.
- 他 和 我 有 过 两次 约会 , 但 两次 他 都 失约 了
- Anh ấy và tôi đã có hai lần hẹn hò, nhưng anh ấy đã bỏ lỡ cả hai lần.
- 你 不 懂 我 , 现在 说 什么 都 没用 了
- Bạn không hiểu tôi, bây giờ nói gì cũng vô ích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
我›
腻›
都›