Đọc nhanh: 成童 (thành đồng). Ý nghĩa là: thành lập; lập; kiện lập (tổ chức, cơ cấu...), đứng vững được; trụ lại được; cố thủ được; củng cố; làm vững chắc; bảo vệ được (lý luận, ý kiến...).
成童 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thành lập; lập; kiện lập (tổ chức, cơ cấu...)
(組織、機構等) 籌備成功,開始存在。
✪ 2. đứng vững được; trụ lại được; cố thủ được; củng cố; làm vững chắc; bảo vệ được (lý luận, ý kiến...)
(理論、意見) 有根據、站得住。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成童
- 5 月 18 日 成功 在 匈牙利 布达佩斯 接种 莫 德纳 疫苗
- Tiêm phòng thành công vaccine Moderna ở Budapest, Hungary vào ngày 18 tháng 5
- 偏执 型 人格 一般 形成 于 童年
- Nhân cách hoang tưởng phát triển trong thời thơ ấu.
- 就 像 个 女 童子军 成员
- Giống như một nữ Hướng đạo sinh bình thường.
- 成年人 和 儿童 在 体型 上 有 显著 的 区别
- người lớn và trẻ em về dáng người có sự khác biệt rõ rệt.
- 一个 成功 的 易趣 卖家
- Anh ấy là một doanh nhân ebay khá thành công.
- 一个 人 的 成功 主要 靠 自已
- Thành công của một người chủ yếu dựa vào bản thân.
- 10 20 可以 约成 1 2
- 10/20 có thể rút gọn thành 1/2.
- NP300 属于 高固 成份 , 快速 接着 的 接着 剂
- NP300 là chất kết dính nhanh, có độ rắn cao dùng cho đồ nội thất nói chung
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
童›