成田 chéngtián
volume volume

Từ hán việt: 【thành điền】

Đọc nhanh: 成田 (thành điền). Ý nghĩa là: Narita (họ và tên địa danh Nhật Bản). Ví dụ : - 我現在在成田機場。 Tôi đang ở sân bay Narita ngay bây giờ.

Ý Nghĩa của "成田" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

成田 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Narita (họ và tên địa danh Nhật Bản)

Narita (Japanese surname and place name)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我現 wǒxiàn zài zài 成田 chéngtián 機場 jīchǎng

    - Tôi đang ở sân bay Narita ngay bây giờ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成田

  • volume volume

    - 田间 tiánjiān 棉铃 miánlíng 已快 yǐkuài 成熟 chéngshú

    - Quả bông non trong ruộng sắp chín.

  • volume volume

    - 荒漠 huāngmò 变成 biànchéng 良田 liángtián

    - hoang mạc biến thành những cánh đồng phì nhiêu.

  • volume volume

    - yuàn tián ( zài 湖边 húbiān 淤积 yūjī de 地方 dìfāng 作成 zuòchéng de 圩田 wéitián )

    - ruộng trong bờ đê

  • volume volume

    - 废弃 fèiqì de 土地 tǔdì 变成 biànchéng 良田 liángtián

    - Biến đất bỏ hoang thành ruộng tốt.

  • volume volume

    - 旱地 hàndì 通通 tōngtōng 改成 gǎichéng le 水田 shuǐtián

    - tất cả ruộng cạn đều làm thành ruộng nước.

  • volume volume

    - 荒地 huāngdì 侍弄 shìnòng chéng le 丰产田 fēngchǎntián

    - chăm bón ruộng hoang thành những cánh đồng phì nhiêu.

  • volume volume

    - 我現 wǒxiàn zài zài 成田 chéngtián 機場 jīchǎng

    - Tôi đang ở sân bay Narita ngay bây giờ.

  • volume volume

    - 过去 guòqù 沙碱 shājiǎn 为害 wéihài de 荒原 huāngyuán 变成 biànchéng le 稻浪 dàolàng 翻滚 fāngǔn de 良田 liángtián

    - cánh đồng hoang vu bị hư hại do ngập mặn xưa kia, nay đã trở thành mảnh đất tốt với sóng lúa rợn cuồn cuộn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Tián
    • Âm hán việt: Điền
    • Nét bút:丨フ一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:W (田)
    • Bảng mã:U+7530
    • Tần suất sử dụng:Rất cao