Đọc nhanh: 成样 (thành dạng). Ý nghĩa là: đoan trang, nên thân.
成样 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đoan trang
presentable; seemly
✪ 2. nên thân
有一定的水平; 够一定的标准
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成样
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 像 他 这样 的 猥亵 狂 可能 会 有 成百上千 的 受害者
- Một kẻ phạm tội như anh ta có thể có hàng trăm nạn nhân.
- 因此 她 在 同学 和 老师 的 心里 成 了 优秀 班干部 和 学习 的 好榜样
- Vì vậy, em đã trở thành một lớp trưởng xuất sắc và là tấm gương học tập tốt trong lòng các bạn trong lớp và thầy cô.
- 收成 可能 低于 平均水平 , 请以 同样 价格 再 采购 一些
- Vụ thu hoạch có thể thấp hơn mức trung bình, vui lòng mua thêm với cùng giá.
- 他 化装 成 乞丐 模样
- nó cải trang thành ăn mày.
- 他 一 做 家务事 就 装成 舍生取义 的 样子
- Anh ta khi làm việc nhà thì trông như người hy sinh bản thân cho công việc.
- 在 这样 特定 的 生活 环境 里 养成 了 她 现在 的 性格
- Tính cách hiện tại của cô được phát triển trong một môi trường sống đặc biệt như vậy.
- 她 的 工作 做成 那样 了
- Anh ấy làm việc đến mức đấy rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
样›