开补 kāi bǔ
volume volume

Từ hán việt: 【khai bổ】

Đọc nhanh: 开补 (khai bổ). Ý nghĩa là: Bổ sung.

Ý Nghĩa của "开补" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

开补 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Bổ sung

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开补

  • volume volume

    - 鹿茸 lùrōng shì 滋补 zībǔ 身体 shēntǐ de 药品 yàopǐn

    - nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.

  • volume volume

    - 一开 yīkāi jiù xiè

    - hoa vừa mới nở đã tàn ngay.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè dōu 豁然开朗 huòránkāilǎng

    - Tất cả đều sáng tỏ thông suốt.

  • volume volume

    - 一年一度 yīniányídù de 春节 chūnjié 花展 huāzhǎn 明天 míngtiān 开展 kāizhǎn

    - Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.

  • volume volume

    - 一旦 yídàn 离开 líkāi jiù hěn nán 回来 huílai

    - Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 草地 cǎodì 上开 shàngkāi 满鲜花 mǎnxiānhuā

    - Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.

  • volume volume

    - 一蓬 yīpéng 菊花 júhuā zhèng 盛开 shèngkāi

    - Một bụi hoa cúc đang nở rộ.

  • volume volume

    - 一点儿 yīdiǎner 工夫 gōngfū 也择 yězé 不开 bùkāi

    - một ít thời gian cũng không tranh thủ được.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bổ
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LY (中卜)
    • Bảng mã:U+8865
    • Tần suất sử dụng:Rất cao