Đọc nhanh: 成日 (thành nhật). Ý nghĩa là: suốt ngày; cả ngày; nguyên ngày; cả ngày lẫn đêm. Ví dụ : - 完成日用品的外调任务 nhiệm vụ vận chuyển hàng tiêu dùng đã hoàn thành rồi
成日 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. suốt ngày; cả ngày; nguyên ngày; cả ngày lẫn đêm
整天
- 完成 日用品 的 外调 任务
- nhiệm vụ vận chuyển hàng tiêu dùng đã hoàn thành rồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成日
- 5 月 18 日 成功 在 匈牙利 布达佩斯 接种 莫 德纳 疫苗
- Tiêm phòng thành công vaccine Moderna ở Budapest, Hungary vào ngày 18 tháng 5
- 完成 日用品 的 外调 任务
- nhiệm vụ vận chuyển hàng tiêu dùng đã hoàn thành rồi
- 两 国 日后 将会 成为 很 好 的 经济 合作伙伴
- Hai nước sẽ trở thành đối tác hợp tác kinh tế tốt trong tương lai.
- 中午 烈日 当头 阴影 变成 蓝色
- Buổi trưa nắng vỡ đầu, ánh nắng chuyển sang màu xanh lam.
- 孩子 们 日复一日 地 成长
- Bọn trẻ lớn lên từng ngày.
- 中国 以 1949 年 10 月 1 日 宣告成立
- Trung Quốc tuyên bố thành lập vào ngày 1 tháng 10 năm 1949.
- 大桥 已经 落成 , 日内 即可 正式 通车
- cầu đã làm xong, trong vài ngày nữa thì có thể chính thức thông xe.
- 祝 你 早日 成家 , 家庭和睦
- Chúc bạn sớm có gia đình, gia đình hòa thuận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
日›