Đọc nhanh: 成药 (thành dược). Ý nghĩa là: thuốc pha chế sẵn; phương thuốc vạn năng; thuốc lang băm.
成药 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuốc pha chế sẵn; phương thuốc vạn năng; thuốc lang băm
药店或药房里已经配制好了的各种剂型的药品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成药
- 硫磺 是 炸药 的 一种 组成 成分
- Lưu huỳnh là một thành phần của chất nổ.
- 药物 有 成百上千 种
- Có hàng trăm ngàn loại thuốc.
- 一个 打扮 成 拿破仑 的 疯子
- Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon
- 1578 年 , 李时珍 终于 完成 了 本草纲目 的 初稿
- Năm 1578, Lý Thời Trân cuối cùng cũng đã hoàn thành xong bản sơ thảo "Bản thảo cương mục".
- 棉花 长 了 蚜虫 , 非得 打药 ( 不成 )
- bông vải có sâu, không dùng thuốc trị không được.
- 这种 药 消灭 棉 蚜虫 , 很 有 成效
- Loại thuốc này diệt sâu bông rất công hiệu.
- 汤头 歌诀 ( 用 汤药 成方 中 的 药名 编成 的 口诀 )
- bài vè về tên thuốc
- 这药 含有 多种 天然 成分
- Thuốc này chứa nhiều thành phần tự nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
药›