Đọc nhanh: 成型后套 (thành hình hậu sáo). Ý nghĩa là: Ốp gót thành hình.
成型后套 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ốp gót thành hình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成型后套
- 二十岁 时 告别 故乡 , 以后 一直 客居 成都
- hai mươi tuổi rời xa quê hương, từ đó về sau sống ở trong đô thành.
- 两 国 日后 将会 成为 很 好 的 经济 合作伙伴
- Hai nước sẽ trở thành đối tác hợp tác kinh tế tốt trong tương lai.
- 人生 最 严峻 的 考验 , 常常 不 在 逆境 之中 , 而 在 成功 之后
- Thử thách gay gắt nhất của cuộc đời thường không ở trong nghịch cảnh mà là sau khi thành công.
- 变成 光头 选美 皇后
- Rõ ràng là một hoa hậu đầu trọc là điều tồi tệ nhất
- 她 不久 后 将 成为 母亲
- Cô ấy chẳng bao lâu nữa sẽ làm mẹ..
- 后 三名 的 成绩 不 理想
- Thành tích của ba vị trí cuối cùng không tốt.
- 把 铁水 灌注 到 砂型 里 , 凝固 后 就 成 了 铸件
- rót thép vào khuôn, để nguội sẽ thành cấu kiện đúc.
- 任务 完成 后 我们 可以 休息
- Sau khi hoàn thành nhiệm vụ, chúng ta có thể nghỉ ngơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
型›
套›
成›