Đọc nhanh: 成人学校 (thành nhân học hiệu). Ý nghĩa là: Trường dành cho người lớn tuổi. Ví dụ : - 我正在成人学校补习法语,到时好让他们大吃一惊。 Tôi đang học lại tiếng Pháp ở trường học cho người lớn, để khi đến lúc đó tôi có thể làm họ ngạc nhiên.
成人学校 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trường dành cho người lớn tuổi
成人学校(Adult Schools),是相对于“普通学校”而言,指以实施成人教育为主的各类学校,包括成人高等学校、成人中等学校、成人初等学校,比如:广播电视大学、管理干部学院、教育学院、独立函授学院、成人中等专业学校、成人技术培训学校等。
- 我 正在 成人 学校 补习 法语 , 到 时 好 让 他们 大吃一惊
- Tôi đang học lại tiếng Pháp ở trường học cho người lớn, để khi đến lúc đó tôi có thể làm họ ngạc nhiên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成人学校
- 成年人 要 学会 背 责任
- Người lớn phải học cách gánh vác trách nhiệm.
- 我 正在 成人 学校 补习 法语 , 到 时 好 让 他们 大吃一惊
- Tôi đang học lại tiếng Pháp ở trường học cho người lớn, để khi đến lúc đó tôi có thể làm họ ngạc nhiên.
- 学校 以 国家 的 伟人 命名
- Trường học được đặt tên theo vĩ nhân của quốc gia.
- 儿子 的 高中 为 学生 们 举行 了 隆重 的 成人 仪式
- Trường trung học của con trai tôi đã tổ chức một buổi lễ trưởng thành long trọng cho học sinh.
- 学校 优待 成绩 好 的 生
- Trường học ưu đãi học sinh có thành tích tốt.
- 学校 成立 于 1980 年
- Trường học được thành lập vào năm 1980.
- 小学 鸡 意思 是 指 行为 幼稚 的 中学生 或 成人
- Đồ trẻ trâu có nghĩa chỉ những học sinh trung học hoặc người lớn có cử chỉ ngây thơ, trẻ con
- 自从 某 寄宿 学校 传出 有人 吸毒 之 後 高年级 有 几个 男生 已 被 开除
- Kể từ khi có tin đồn về việc có người sử dụng ma túy tại một trường nội trú nào đó, đã có một số nam sinh năm cao bị đuổi học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
学›
成›
校›