Đọc nhanh: 戏眼 (hí nhãn). Ý nghĩa là: phần hay nhất (của một vở kịch, v.v.).
戏眼 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phần hay nhất (của một vở kịch, v.v.)
the best part (of a play etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戏眼
- 三场 戏
- 3 vở kịch.
- 上鞋 时 先用 锥子 锥个 眼儿
- khi lên khuôn giày trước tiên phải dùng dùi dùi lỗ.
- 这个 戏 的 眼 很 好
- Nhịp phách của vở kịch này rất tốt.
- 一家 表演 莎翁 戏剧 的 影剧 公司
- Một công ty nhà hát biểu diễn Shakespeare.
- 龙眼 很甜 , 很 好吃
- Quả nhãn rất ngọt và ngon.
- 不能 拿 工作 任务 当 儿戏
- không thể xem công việc như trò đùa.
- 一转眼 , 又 到 学期末 了
- Chớp mắt cái đã tới cuối kỳ rồi.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
戏›
眼›