Đọc nhanh: 戏班子 (hí ban tử). Ý nghĩa là: gánh hát.
戏班子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gánh hát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戏班子
- 他 想学 你 的 帽子戏法 哎
- Anh ấy muốn học hat trick của bạn.
- 几个 孩子 正在 院子 里 游戏
- Một vài đứa trẻ đang chơi trong sân.
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 她 任由 孩子 们 玩游戏
- Cô ấy để mặc bọn trẻ chơi trò chơi.
- 他 最近 迷上 了 电子游戏
- Anh ấy gần đây mê chơi trò chơi điện tử.
- 孩子 们 在 花园里 嬉戏 奔跑
- Các em bé đang vui chơi và chạy nhảy trong khu vườn.
- 她 答应 在 孩子 们 的 妈妈 上 夜班 时 照顾 这些 孩子
- Cô ấy đã đồng ý chăm sóc những đứa trẻ này khi mẹ của chúng đi làm ca đêm.
- 他 是 一个 戏班 的 演员
- Anh ấy là một diễn viên của đoàn kịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
戏›
班›