Đọc nhanh: 戊戌六君子 (mậu tuất lục quân tử). Ý nghĩa là: Sáu vị Liệt sĩ của phong trào cải cách thất bại năm 1898, bị xử tử sau đó là: Tan Sitong 譚嗣同 | 谭嗣同 , Lin Xu 林旭 , Yang Shenxiu 楊深 秀 | 杨深 秀 , Liu Guangdi 劉光第 | 刘光第 , Kang Guangren 康廣仁 | 康广仁 và Yang Rui 楊銳 | 杨锐.
戊戌六君子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sáu vị Liệt sĩ của phong trào cải cách thất bại năm 1898, bị xử tử sau đó là: Tan Sitong 譚嗣同 | 谭嗣同 , Lin Xu 林旭 , Yang Shenxiu 楊深 秀 | 杨深 秀 , Liu Guangdi 劉光第 | 刘光第 , Kang Guangren 康廣仁 | 康广仁 và Yang Rui 楊銳 | 杨锐
the Six Gentlemen Martyrs of the failed reform movement of 1898, executed in its aftermath, namely: Tan Sitong 譚嗣同|谭嗣同 [Tán Si4 tóng], Lin Xu 林旭 [Lin2 Xu4], Yang Shenxiu 楊深秀|杨深秀 [Yáng Shēn xiù], Liu Guangdi 劉光第|刘光第 [Liu2 Guāng dì], Kang Guangren 康廣仁|康广仁 [Kāng Guǎng rén] and Yang Rui 楊銳|杨锐 [Yáng Rui4]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戊戌六君子
- 他 没 倒 手 , 一口气 把 箱子 提到 六楼
- anh ấy không hề đổi tay, xách cái rương một hơi lên thẳng lầu sáu.
- 君王 独幸 这 妃子
- Quân vương chỉ sủng vị phi tử này.
- 君子 报仇 , 十年 不 晚
- Quân tử báo thù, mười năm chưa muộn
- 柱子 上围 了 六七 道 金箍
- trên cột quấn sáu bảy vòng kim loại.
- 夏天 五颜六色 的 花朵 收起 灿烂 的 笑容 , 静静地 孕育 着 自己 的 种子
- Những bông hoa đủ màu đủ loại rực rỡ trong tiết trời mùa hạ đã thu lại nụ cười rạng rỡ, lặng lẽ ấp ủ những sinh cơ mới.
- 他 六十多岁 了 , 怎能 跟 小伙子 打比 呢
- ông ấy đã 60 tuổi, làm sao có thể so bì với bọn trẻ được?
- 君子协定 通常 不能 在 法律 上 得以 强制执行
- Thỏa thuận của người quý tộc thường không thể áp dụng bắt buộc theo luật pháp.
- 他 确实 是 个 正人君子 , 谁 能 信 他 会 做出 这样 的 事 呢
- Anh ta đúng là một người đàn ông chân chính, ai có thể tin rằng anh ta sẽ làm một điều như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
六›
君›
子›
戊›
戌›