Đọc nhanh: 懒翁 (lãn ông). Ý nghĩa là: Lãn ông.
懒翁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lãn ông
《懒翁》是宋朝诗人释绍昙的作品之一。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 懒翁
- 他 性情 懒散 , 不爱 工作
- Tính nết anh ấy lười biếng, không thích làm việc.
- 他 伸 了 个 懒腰
- Anh ấy duỗi người một cái.
- 院子 里 所有 的 花草树木 都 被 太阳 晒 得 懒洋洋 的
- Tất cả hoa lá, cây cối trong sân đều sảng khoái phơi mình dưới nắng.
- 他 平时 懒散 惯 了 , 受不了 这种 约束
- anh ấy bình thường lười biếng quen rồi, chịu không nổi sự ràng buộc như thế này.
- 他 懒得 萎靡不振 , 因此 早就 未老先衰 了
- Anh ấy lười biếng vận động, vì vậy sớm sẽ chưa già đã yếu.
- 他 整天 睡懒觉 !
- Anh ta ngủ nướng cả ngày!
- 他 很 懒惰
- Anh ấy rất lười biếng.
- 他 用 慵懒 的 声音 说话
- Anh ấy nói chuyện với giọng uể oải.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
懒›
翁›