Đọc nhanh: 懈惰 (giải noạ). Ý nghĩa là: nhàn rỗi, chùng xuống.
懈惰 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhàn rỗi
idle
✪ 2. chùng xuống
slack
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 懈惰
- 他 的 老婆 很 懒惰
- Vợ anh ấy rất lười biếng.
- 进行 不懈 的 斗争
- tiến hành cuộc tranh đấu bền bỉ ngoan cường
- 坚持不懈
- bền bỉ
- 始终不懈 ( 自始至终 不 松懈 )
- bền bỉ từ đầu đến cuối.
- 唯有 坚持不懈 , 才能 达成 目标
- Chỉ có kiên trì mới có thể đạt được mục tiêu.
- 希望 同學 努力 不懈 能
- Hi vọng bạn học nỗ lực không mệt mỏi.
- 她 工作 态度 很懈
- Thái độ làm việc của cô ấy rất uể oải.
- 她 平时 懒惰 从 她 的 考试成绩 可以 看得出来
- Ta có thể nhận ra cô ấy là một người lười biếng thông qua kết quả thi của cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惰›
懈›