Đọc nhanh: 慰籍 (uỷ tịch). Ý nghĩa là: an ủi.
慰籍 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. an ủi
comfort; solace
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慰籍
- 领导 向 工人 表示慰问
- Lãnh đạo ngỏ lời thăm hỏi đến công nhân.
- 他们 慰劳 了 辛苦 的 工人
- Họ đã thăm hỏi những người công nhân vất vả.
- 他 丧失 了 军籍
- Anh ấy mất quân tịch rồi.
- 书阁 摆满 了 书籍
- Giá sách đầy ắp sách.
- 他们 在 影印 书籍
- Họ đang sao chép sách.
- 他们 在 认真 编修 书籍
- Họ đang biên soạn sách một cách chăm chỉ.
- 书籍 经常 是 护身符 和 咒语
- Sách vở thường được dùng như bùa hộ mệnh và bùa chú.
- 他们 贩卖 二手 书籍
- Bọn họ bán các loại sách cũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
慰›
籍›