Đọc nhanh: 电唁 (điện nghiễn). Ý nghĩa là: gởi điện chia buồn; điện chia buồn.
电唁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gởi điện chia buồn; điện chia buồn
发电报吊唁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电唁
- 致电 悼唁
- gửi điện chia buồn
- 一盏 电灯
- Một ngọn đèn điện.
- 不要 再 折腾 这台 电脑 了
- Đừng có dày vò cái máy tính này nữa.
- 不要 乱 扔 废旧电池
- Đừng vứt linh tinh pin đã qua sử dụng.
- 唁电
- Điện chia buồn
- 不要 说 电视 , 连 电脑 也 坏 了
- Đừng nói TV, ngay cả máy tính cũng hỏng rồi.
- 越南 领导人 就 伊朗 总统 直升机 失事 事件 向 伊朗 领导人 致 唁电
- Lãnh đạo Việt Nam gửi điện chia buồn Tổng thống Iran Raisi tử nạn.
- 不要 用湿 东西 接触 电源
- Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唁›
电›