Đọc nhanh: 凡眼 (phàm nhãn). Ý nghĩa là: Con mắt thường; cái nhìn thế tục. ★Tương phản: tuệ nhãn 慧眼. ◇Lục Du 陸游: Mã tuấn sơ phi phàm nhãn thức; Nguyên thâm chung dữ đại xuyên thông 馬駿初非凡眼識; 源深終與大川通 (Thứ vận Hình Đức Duẫn kiến tặng 次韻邢德允見贈)..
凡眼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Con mắt thường; cái nhìn thế tục. ★Tương phản: tuệ nhãn 慧眼. ◇Lục Du 陸游: Mã tuấn sơ phi phàm nhãn thức; Nguyên thâm chung dữ đại xuyên thông 馬駿初非凡眼識; 源深終與大川通 (Thứ vận Hình Đức Duẫn kiến tặng 次韻邢德允見贈).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凡眼
- 不起眼儿 的 小人物
- người bé nhỏ hèn mọn; nhân vật phụ xoàng xĩnh
- 龙眼 很甜 , 很 好吃
- Quả nhãn rất ngọt và ngon.
- 不 识字 就 等于 睁眼瞎子
- Không biết chữ khác nào có mắt như mù.
- 不要 揉 眼睛
- không nên dụi mắt.
- 不要 被 金 迷惑 了 双眼
- Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.
- 一转眼 , 又 到 学期末 了
- Chớp mắt cái đã tới cuối kỳ rồi.
- 世界 上 最 有效 的 水力 是 女人 的 眼泪
- Nước mắt của phụ nữ là một trong những nguồn năng lượng hiệu quả nhất trên thế giới.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凡›
眼›