Đọc nhanh: 慢速摄影 (mạn tốc nhiếp ảnh). Ý nghĩa là: chụp ảnh tốc độ cửa trập chậm.
慢速摄影 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chụp ảnh tốc độ cửa trập chậm
slow shutter speed photography
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慢速摄影
- 我们 去 摄影 展览 参观
- Chúng tôi đến thăm triển lãm nhiếp ảnh.
- 他 在 报社 做 摄影记者
- Cậu ta làm phóng viên ảnh cho tòa soạn báo.
- 你 爸 像 个 摄影师
- Bố cậu trông giống nhiếp ảnh gia.
- 一位 导演 正在 拍摄 新 电影
- Một đạo diễn đang quay bộ phim mới.
- 他 正在 学习 摄影 技巧
- Anh ấy đang học kỹ thuật nhiếp ảnh.
- 他们 正在 拍摄 一部 新 电影
- Họ đang quay một bộ phim mới.
- 今天 我们 去 摄影
- Hôm nay chúng tôi đi chụp ảnh.
- 她 喜欢 旅游 , 其次 是 摄影
- Cô ấy thích du lịch, tiếp theo là chụp ảnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
影›
慢›
摄›
速›