Đọc nhanh: 慢动作 (mạn động tá). Ý nghĩa là: Động tác chậm.
慢动作 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Động tác chậm
慢动作:表演学术语
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慢动作
- 他 在 监视 敌人 的 动作
- Anh ấy đang theo dõi hành động của kẻ thù.
- 上午 映 动作 的 片子
- Buổi sáng chiếu phim hành động.
- 他 在 工作 中 缺乏 动力
- Anh ấy thiếu động lực trong công việc.
- 老人 动作 缓慢
- Người già hành động chậm chạp.
- 从 那 惯常 的 动作 上 , 可以 看出 他 是 个 熟练 的 水手
- qua những động tác thành thục đó, có thể thấy được anh ấy là một thuỷ thủ điêu luyện.
- 书稿 已经 付型 , 不便 再作 大 的 改动
- bản thảo đã lên khuôn, không tiện thay đổi nhiều nữa.
- 他 的 动作 很 职业
- Động tác của anh ấy rất chuyên nghiệp.
- 他切 水果 动作 熟练
- Anh ấy cắt trái cây rất thuần thục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
动›
慢›