Đọc nhanh: 慕尼黑 (mộ ni hắc). Ý nghĩa là: Mu-ních (tên một thành phố ở miền Nam nước Đức, năm 1938, bốn nước đứng đầu Anh, Pháp, Đức, Ý đã tổ chức hội nghị ở đây, kí kết hiệp định Mu-ních. Anh, Pháp đã kí hiệp định hy sinh Tiệp khắc để thoả hiệp với Đức trước chiến tranh thế giới lần thứ II, về sau chỉ sự thoả hiệp ngoại giao bán rẻ các nước đồng minh).
慕尼黑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mu-ních (tên một thành phố ở miền Nam nước Đức, năm 1938, bốn nước đứng đầu Anh, Pháp, Đức, Ý đã tổ chức hội nghị ở đây, kí kết hiệp định Mu-ních. Anh, Pháp đã kí hiệp định hy sinh Tiệp khắc để thoả hiệp với Đức trước chiến tranh thế giới lần thứ II, về sau chỉ sự thoả hiệp ngoại giao bán rẻ các nước đồng minh)
德国南部城市1938年英、法、德、意四国首 脑在这里举行会议,签订了慕尼黑协定,英法以出卖捷克斯洛伐克向德国求得妥协后来用'慕尼黑'指外 交上牺牲别国利益而与对方妥协的阴谋 (英:Munich)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慕尼黑
- 不慕 虚荣
- không chuộng hư vinh
- 我 就是 「 黑客帝国 1 」 结尾 时 的 尼奥
- Tôi là Neo trong màn thứ ba của Ma trận.
- 黢黑
- tối đen.
- 丧服 通常 是 黑 白色
- Trang phục tang thường có màu đen trắng.
- 东尼 的 命根子 不想 站 起来
- Tony's cannoli không muốn đứng lên?
- 两手 油泥 , 黑糊糊 的
- hai tay đầy dầu, đen nhẻm.
- 两天 之后 吉尼斯 纪录 的 代表 就 到 了
- Đại diện guinness sẽ đến đây sau hai ngày nữa.
- 两手 尽是 墨 , 黢黑 的
- hai bàn tay toàn mực đen sì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尼›
慕›
黑›