Đọc nhanh: 慕势 (mộ thế). Ý nghĩa là: Chạy theo thế lực của người khác..
慕势 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chạy theo thế lực của người khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慕势
- 两方 势力 匹敌
- thế lực của hai bên ngang nhau.
- 云势 变幻莫测
- Thế mây thay đổi khó lường.
- 人口 呈 老龄化 趋势
- Dân số có xu hướng già hóa.
- 事业 发展 势 勃兴
- Sự nghiệp phát triển với thế mạnh.
- 黄河 中下游 地势 平缓
- địa thế trung hạ du sông Hoàng Hà bằng phẳng.
- 人才 的 优势 至关重要
- Lợi thế tài năng là rất quan trọng.
- 今年 的 小麦 长势喜人
- tình hình sinh trưởng của lúa mì năm nay thật đáng mừng.
- 交通警 打手势 指挥 车辆
- Cảnh sát giao thông dùng tay ra hiệu chỉ huy xe cộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
慕›