Đọc nhanh: 慌得 (hoảng đắc). Ý nghĩa là: vội vã, trong cơn điên cuồng.
慌得 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vội vã
hurriedly
✪ 2. trong cơn điên cuồng
in a frenzy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慌得
- 奶奶 把 爷爷 愁得 慌
- Bà làm ông lo đến phát hoảng.
- 心里 堵得 慌
- Trong lòng thấy rất ngột ngạt.
- 屋里 憋 得 慌 , 到 外面 去 透透气
- trong phòng ngột ngạt quá, đi ra ngoài hít thở không khí trong lành đi.
- 今天 衣服 穿少 了 , 真 冻得 慌
- Hôm nay mặc ít quần áo, rét chết đi được.
- 他 心里 闷得慌
- Anh ấy đang cảm thấy bức bách khó chịu.
- 他 显得 很 慌张
- Anh ấy trông rất hoảng hốt.
- 看到 好 衣服 她 馋 得 慌
- Thấy quần áo đẹp là cô ấy lại không thể rời mắt.
- 小孩子 慌得 哭 了 起来
- Đứa trẻ hoảng sợ đến mức khóc òa lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
慌›