Đọc nhanh: 慧能 (huệ năng). Ý nghĩa là: Huineng (638-713), Lục Tổ của Phật giáo Chân truyền.
慧能 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Huineng (638-713), Lục Tổ của Phật giáo Chân truyền
Huineng (638-713), the Sixth Patriarch of Chan Buddhism
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慧能
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 万能 拖拉机
- máy kéo vạn năng.
- 群众 智慧 无穷无尽 , 个人 的 才能 只不过 是 沧海一粟
- trí tuệ của nhân dân là vô cùng vô tận, tài năng của cá nhân chẳng qua chỉ là muối bỏ bể.
- 这 本书 是 知识 与 智慧 的 标志 , 它 能够 启发 我们 思考 和 学习
- Cuốn sách này là biểu tượng của kiến thức và trí tuệ, nó có thể truyền cảm hứng cho chúng ta để suy ngẫm và học hỏi.
- 三角形 围能 计算出来
- Chu vi của hình tam giác có thể tính được.
- 上 一个 能 调出 这种 颜色 的 人 是 毕加索
- Người cuối cùng pha loại sơn này là Picasso.
- 她 聪慧 自立 能 很 好 地 独立 工作
- Cô ấy thông minh, tự chủ và có thể tự mình làm việc tốt.
- 读书 能够 增益 我们 的 智慧
- Đọc sách có thể làm tăng trí tuệ của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
慧›
能›